• 沒有找到結果。

越語簡單問句

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

Share "越語簡單問句"

Copied!
7
0
0

加載中.... (立即查看全文)

全文

(1)

越南語簡單問句 越南語簡單問句越南語簡單問句 越南語簡單問句

問句 肯定句 否定句

Mệt chưa?累了嗎? Mệt rồi.累了 Chưa mệt 還沒累

Khát nước chưa? 渴了嗎 Khát nước rồi.渴了 Chưa khát nước. 還沒渴 Đói bụng chưa? 肚子餓了嗎? Đói bụng rồi. 肚子餓了 Chưa đói. 還沒餓

No chưa?飽了嗎? No rồi. 飽了 Chưa no.還沒飽 Buồn ngủ chưa? 想睡覺了嗎? Buồn ngủ rồi. 想睡覺了 Chưa buồn ngủ. 還沒睡

Hiểu chưa?懂了嗎? Hiểu rồi.懂了 Chưa hiểu.還沒懂

Đi làm chưa? 去上班了嗎? Đi làm rồi. 去上班了 Chưa đi làm. 還沒去上班 Đến công ty chưa? 到公司了嗎? Đến công ty rồi. 到公司了 Chưa đến công ty. 還沒到公司 Giải quyết chưa?

解決了嗎?

Giải quyết rồi. 解決了

Chưa giải quyết.

還沒解決

Xong chưa? 好了嗎? Xong rồi. 好了 Chưa xong. 還沒好

Làm xong chưa? 作好了嗎? Làm xong rồi. 作好了 Chưa làm xong. 還沒作好

Đọc chưa? 讀了嗎? Đọc rồi 讀了 Chưa đọc. 還沒讀

Xem chưa? 看了嗎? Xem rồi. 看了 Chưa xem. 還沒看

(2)

Nói chưa? 說了嗎? Nói rồi. 說了 Chưa nói. 還沒說

文法分析: 過去完成式

問句: Câu hỏi

名詞、代名詞 (口語可省略)+動詞、形容詞+了嗎 ? (了沒).

Danh từ, đại danh từ (có thể tỉnh lược)+ động từ, tính từ + chưa ?

Ví dụ: Anh nói chưa? 你說了嗎? 你說了沒?

代名詞當主語+動詞+了嗎?

Nói chưa? 說了嗎? (口語:主語被省略)

肯定句: Câu khẳng định.

名詞、代名詞 (口語可省略)+動詞、形容詞+了.

Danh từ, đại danh từ (có thể tỉnh lược)+ động từ, tính từ + rồi.

Ví dụ: Tôi ăn rồi.

代名詞當主語+動詞+了

ăn rồi. (口語:主語被省略)

否定句: Câu phủ định

名詞、代名詞 (口語可省略) + 還沒 + 動詞、形容詞.

(3)

Ví dụ: Tôi chưa ăn.

代名詞當主語+還沒+動詞

chưa ăn. (口語:主語被省略)

1. (?) Anh lập gia đình chưa? 你結婚了沒? 1. (+) Tôi lập gia đình rồi . 我結婚了。 1. (-) Tôi chưa lập gia đình. 我還沒結婚。

2. (?) Cô ấy đi làm chưa? 她上班了嗎? 2. (+) Cô ấy đi làm rồi. 她上班了。 2. (-) Cô ấy chưa đi làm. 她還沒上班。

Từ nghi vấn “ gì” : danh từ + động từ + gì ? 疑問詞 疑問詞 疑問詞 疑問詞 「「「「什麼什麼什麼什麼」」」」: : : : 名詞名詞、名詞名詞、、、動詞動詞動詞動詞+ + + + 什麼什麼什麼什麼 ? danh từ + gì ? 名詞名詞名詞名詞+ + + + 什麼什麼什麼? 什麼 động từ + gì ? 動詞動詞動詞動詞+ + + + 什麼什麼什麼什麼? Chuyện gì ? 什麼事? Nói gì? 說什麼? Việc gì? 什麼事 ? Ăn gì? 吃什麼? Cái gì ? 什麼東西 ? Làm gì? 做什麼? Tin tức gì ? 什麼消息 ? Học gì ? 學什麼? Điều kiện gì ? 什麼條件 ? Đọc gì ? 讀什麼?

(4)

Xe gì? 什麼車 ? Nghe gì? 聽什麼? Tàu gì? 什麼船? 什麼火車? Viết gì ? 寫什麼? Hạng gì ? 什麼等級? Muốn gì ? 要什麼? Loại gì? 什麼種類? Thích gì ? 喜歡什麼? Sách gì ? 什麼書? Hỏi gì ?問什麼? Nghề gì ? 什麼行業? Dạy gì ?教什麼?

Máy bay gì? 什麼飛機? Gọi gì ? 叫什麼?

Từ nghi vấn “nào ?” Nước nào ? Danh từ + nào ? 哪 + 量詞 + 名詞? 哪 個 國家? 請注意中越的文字秩序 請注意中越的文字秩序 請注意中越的文字秩序 請注意中越的文字秩序,,,中文句子中有量詞在哪字與名詞之間,中文句子中有量詞在哪字與名詞之間中文句子中有量詞在哪字與名詞之間中文句子中有量詞在哪字與名詞之間。。。。越文越文越文越文 的句子沒有量詞 的句子沒有量詞 的句子沒有量詞 的句子沒有量詞。。。 Ví dụ:

Người nước nào ? 哪國人? Người Đài Loan. 台灣人 Nước nào ? 哪個國家? Nước Lào.寮國人.

Khách sạn nào ? 哪家飯店? Khách sạn Hoa Hồng. 玫瑰花飯店

(5)

Công ty nào ? 哪家公司? Công ty điện lực. 電力公司 Trường nào ? 哪所學校? Trường đại học Cao Hùng.

高雄大學

Thành phố nào ? 哪個城市? Thành phố Đà Lạt.達樂城市

Đường nào ? 哪條街? Đường Đại học. 大學路

Từ nghi vấn “bao nhiêu ?”

Bao nhiêu người ? Bao nhiêu + Danh từ ? 多少 + 名詞? 多少 人? 此結構 此結構 此結構 此結構: 中越文字的秩序相同中越文字的秩序相同中越文字的秩序相同,中越文字的秩序相同,,,越文句子中偶爾有量詞在中間越文句子中偶爾有量詞在中間越文句子中偶爾有量詞在中間越文句子中偶爾有量詞在中間

Bao nhiêu người ?多少人多少人多少人多少人? Bao nhiêu tiền? 多少錢多少錢多少錢多少錢?

Bao nhiêu quần áo ?多少衣服多少衣服多少衣服? 多少衣服 Bao nhiêu cây viết?多少筆多少筆多少筆? 多少筆

Bao nhiêu kí lô 多少公斤多少公斤多少公斤? 多少公斤 Bao nhiêu sách?多少書多少書多少書? 多少書

Từ nghi vấn “đâu ?” Đi đâu?

Động từ + đâu ?

(6)

去 哪兒?

此結構 此結構 此結構

此結構: 中越文字的秩序相同中越文字的秩序相同中越文字的秩序相同 中越文字的秩序相同

Đi đâu ?去哪兒? Ở đâu?住哪兒?

Về đâu?回到哪兒? Đến đâu? 到哪兒? Từ bổ sung ::::補充詞補充詞補充詞補充詞 Tôi 我 Dì 阿姨 Anh, chị 哥哥,姊姊 Dượng 姨丈 Ông cố nội 曾祖父 Cô 姑姑 Bà cố nội 曾祖母 Em gái 妹妹 Ông cố ngoại 外公的父親 Em trai 弟弟 Bà cố ngoại 外婆的父親 Anh rể 姐夫 Ông nội 爺爺 Chị dâu 大嫂 Bà nội 奶奶 Con rể 女婿 Ông ngoại 外公 Con dâu 媳婦 Bà ngoại 外婆 Cô dâu 新娘 Bà con 親戚 Chú rể 新郎 Bà con bên nội 內親 Cháu nội 內孫 Bác 伯伯 Cháu ngoại 外孫 Chú 叔叔 Ba nuôi 乾爸

(7)

Thím 嬸嬸 Má nuôi 乾媽 Bà con bên ngoại 外親 Con nuôi 乾兒子 Cậu 舅舅 Anh em kết nghĩa 結拜兄弟 Mợ 舅媽 chắc 曾孫 Luyện tập :尋找適當的疑問詞搭配適當的名詞或動詞? Người Cái Nước Mấy Bao nhiêu Đi Mệt Đã no Rất bận Chào thầy Đến Gì? Nào? Người Em học sinh Nào ? chưa? Rồi Bận Lắm Ạ Chưa lắm

參考文獻

相關文件

Bắt buộc phải điền số điện thoại di động của người nước ngoài, và không được giống với số điện thoại của chủ sử dụng lao động hoặc cơ sở dịch vụ việc làm tư nhân đã

子為父隱: 討論總結. 孔子與葉公:不同角度,各言其志

「 幼小銜接」一向都是家長和教育工作者十分關注的課題。從

讓多數學生透過免試入學升高中職和五專。雖然叫做免試,但是

小一,我來了!(升小一) 48.00

她說:「來過了,給媽媽打了一針……她現在很好。」她又像安慰我似

(一) 蚊帳大使凱瑟琳今年已經 14 歲,除了忙於學業,她仍然堅持與瘧疾長期抗戰,幫助

㇐分收獲 人脈關係不好 只有專業 ㇐分耕耘 半分收獲. 有專業