• 沒有找到結果。

Rác phân làm 3 loại

在文檔中 Mục Lục (頁 54-58)

移 工 在 臺 工 作 須 知 中 越 南 文 版

中 越 南 文 版 移 工 在 臺 工 作 須 知

Đơn Tuyên Truyền An Toàn Giao Thông Dành Cho Xe Máy Điện, Xe Đạp Điện Giới Thiệu Về Xe Máy Điện, Xe Đạp Điện

Xe Máy Điện Xe Đạp Điện

Là loại xe hai bánh, mẫu xe đã được đăng kiểm là đạt tiêu chuẩn, được vận hành bằng động cơ điện, có vận tốc thiết kế lớn nhất là không quá 25km/giờ, có khối lượng bản thân (không bao gồm cả ắc quy) là không lớn hơn 40 kg hoặc là có khối lượng bản thân (bao gồm cả ắc quy) là không lớn hơn 60 kg

*Do Viện Hành Chính xếp lịch thi hành, sau đó thì sẽ thông cáo ngày có hiệu lực thực thi

Là loại xe hai bánh, mẫu xe đã được đăng kiểm là đạt tiêu chuẩn, xe được vận hành bằng cơ cấu đạp chân, có trợ lực từ động cơ điện, có vận tốc thiết kế lớn nhất là không quá 25km/giờ, có khối lượng bản thân là

không lớn hơn 40 kg

Cách Thức Nhận Dạng Xe Máy Điện, Xe Đạp Điện Đạt Tiêu Chuẩn

Đăng kiểm Tem hợp quy đạt tiêu chuẩn (dán lên/treo lên)

Xe Máy Điện Xe Đạp Điện Trước ngày 30 tháng 6 năm

2016 Kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2016

Phải dán ở ống đầu xe

là nơi dễ thấy Phải treo ở phía sau

xe là nơi dễ thấy Phải dán ở ống dưới đầu xe là nơi dễ thấy Đăng kiểm

Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn (phải mang theo khi điều khiển xe)

 Tìm hiểu làm rõ xe đã đạt tiêu chuẩn

Mẫu xe máy điện, xe đạp điện đã được đăng kiểm là đạt tiêu chuẩn mà có thể đăng nhập vào

「Mạng thông tin về an toàn của xe cộ」(Website: https://www.car-safety.org.tw/) truy cập vào「Thông tin về sản phẩm đạt tiêu chuẩn」để tìm hiểu làm rõ

Dặn Dò Về Việc An Toàn

Xe an toàn Chọn mua loại xe đạt tiêu chuẩn Không tự ý thay đổi thiết kế xe

Yên tâm điều khiển xe Tuân thủ các quy tắc giao thông

Không chạy quá tốc độ quy định Không lái xe khi đã uống rượu bia Đội mũ bảo hiểm

移 工 在 臺 工 作 須 知 中 越 南 文 版

Hình Phạt Tương Quan Dành Cho Xe Máy Điện, Xe Đạp Điện

Hành vi vi phạm quy tắc

giao thông đường bộ Căn cứ theo điều

khoản Phạt tiền (đài tệ) Xe Máy Điện, Xe Đạp Điện, không tuân thủ

quy định thực hiện việc đăng kiểm để được cấp tem hợp quy đạt tiêu chuẩn, mà lại điều khiển xe tham gia giao thông đường bộ

Điều 32-1

1200 đồng~3600 đồng

Và cấm không được đưa phương tiện ra tham gia giao thông đường bộ Chưa được cấp phép, tự ý thay đổi thiết kế xe Điều 72

180 đồng, và buộc phải lắp ráp hoặc là

chỉnh sửa lại trong một thời hạn nhất định Không tuân thủ quy định là phải giữ cho

trang thiết bị phanh xe, chuông xe, đèn và đèn phản quang là những thiết bị an toàn đang trong tình trạng hoạt động tốt và đầy đủ

Điều 72

180 đồng, và buộc phải lắp ráp hoặc là

chỉnh sửa lại trong một thời hạn nhất định Đưa xe máy điện, xe đạp điện ra tham gia

giao thông đường bộ hoặc là sử dụng, tự ý

tăng, giảm, thay đổi bộ điều khiển điện tử hoặc là quy cách ban đầu

Điều 72

(Bổ sung thêm quy định mới) 1800 đồng~5400 đồng, và buộc phải chỉnh sửa lại Đưa xe máy điện, xe đạp điện ra tham gia

giao thông đường bộ hoặc sử dụng, là mẫu xe đã được đăng kiểm là đạt tiêu chuẩn, có vận tốc thiết kế lớn nhất cho phép là không quá

25km/giờ, nhưng lại cho xe chạy với vận tốc vượt quá 25km cho mỗi một giờ

Điều 72-1

(Bổ sung thêm quy định mới) 900 đồng~1800 đồng Không tuân thủ quy định là phải áp dụng hình

thức rẽ hai đoạn đường để rẽ trái (phải) hoặc

là đi bên phải theo chiều đi của mình Điểm 3 khoản 1 điều 73 300 đồng~600 đồng Khi đang điều khiển xe chạy trên đường bộ,

bằng cách thức dùng tay sử dụng điện thoại di động, máy vi tính hoặc là các thiết bị chức năng tương tự khác để tiến hành cuộc gọi và

nhận cuộc gọi, nói chuyện qua điện thoại, truyền dữ liệu hoặc là có hành vi nào đó gây nguy hại cho an toàn khi điều khiển xe

Điểm 6 khoản 1 điều 73 300 đồng~600 đồng

Sau khi xét nghiệm kiểm định nồng độ cồn là

vượt quá mức tiêu chuẩn theo quy định Khoản 2 điều 73 600 đồng~1200 đồng Từ chối không cho người thi hành công vụ

chấp hành kiểm tra về nồng độ cồn Khoản 3 điều 73 2400 đồng Người điều khiển xe máy điện không đội mũ

bảo hiểm theo quy định Khoản 4 điều 73 (Bổ sung thêm quy định mới)

300 đồng

中 越 南 文 版 移 工 在 臺 工 作 須 知

X. Dҥy hӑc mӝt sӕ tӯ ngӳ ÿѫn giҧn dùng trong sinh hoҥt

Ŷձԁ How are you ȇ Hello ni how : Xin chào, lӡi nói dùng ÿӇ chào hӓi.

Ŷᗂᗂ Thanks

Xie -xie : Cҧm ѫn, cám ѫn, bày tӓ lӡi cҧm kích.

ŶᄇϚଔ Sorry

Dui bu chi : Xin lӛi, bày tӓ lӡi xin lӛi vӟi ngѭӡi ta.

在文檔中 Mục Lục (頁 54-58)