雇 主 聘 僱 外 國 人 申 請 書 (外國人代雇主申請,中越文版)
Đơn xin tuyển dụng lao động người nước ngoài (người nước ngoài thay mặt chủ sử dụng lao động nộp đơn, phiên bản Trung Việt)
工作類別:
Loại công việc
5.海洋漁撈工作 Bắt cá trên biển
□漁業人(自然人)
Ngư dân (thể nhân)
□漁業公司(法人)
Công ty ngư nghiệp ( pháp nhân)
□箱網養殖(自然人)
Nuôi lồng bè (thể nhân)
□箱網養殖(法人)
Nuôi lồng bè (pháp nhân)
申請項目: 接續聘僱許可
Hạng mục xin: Giấy phép tiếp nhận tuyển dụng lao động
□62 至公立就業服務機構接續
Đến tổ chức dịch vụ việc làm công lập tiếp nhận làm việc
□63 三方合意 Ba bên đồng ý
□63 雙方合意 Hai bên đồng ý
限外國人原聘期屆滿,因疫情影響未能出國且雇主未辦理期滿續聘或 期滿轉換
Giới hạn người nước ngoài đã hêt hạn hợp đồng lao động cũ, nhưng vì ảnh hưởng dịch bệnh chưa thể xuất cảnh và chủ sử dụng lao động chưa làm thủ tục tiếp nhận tuyển dụng hoặc chuyển chủ sau khi hết hạn hợp đồng cũ.
□62 至公立就業服務機構接續 Đến tổ chức dịch vụ việc làm công lập tiếp nhận làm việc
□63 雙方合意 Hai bên đồng ý
外國人填寫欄位 Cột điền thông tin người nước ngoài
國籍 Quốc tịch
護照號碼 (填表說明注意事項
二) Số hộ chiếu (xem mục chú ý 2)
外國人行動電話 (必填,填表說明注意事項三)
Số điện thoại di động (Bắt buộc điền, xem mục chú ý 2)
外國人電子郵件 (填表說明注意事項三) Email (xem mục chú ý 3)
越南Người Việt Nam
□有 Có
□無 Không 本申請案回復方式:□親取 □郵寄外國人工作地址 (請擇一勾選)
Cách thức nhận kết quả hồ sơ: □ Đến lấy trực tiếp □ gửi bưu điện đến địa chỉ làm việc của người nước ngoài ( hãy chọn một ô)
本人聲明本申請案所填寫資料及檢附文件等均屬實,如有虛偽,願負法律上之一切責任。
Tôi xin cam đoan tất cả thông tin đã điền trên tờ đơn này và giấy tờ kèm theo đơn đều đúng sự thật, nếu sai, tôi sẵn sàng chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật.
外國人簽名:
Chữ ký người nước ngoài
雇主協助外國人填寫欄位 Cột dành cho chủ sử dụng lao động hỗ trợ người nước ngoài điền 漁船(箱網養殖)
名稱 Tên thuyền đánh cá (lồng nuôi)
漁船統一編號
Mã số ID thuyền đánh cá
雇主姓名
(有附許可函則免填) Họ tên chủ sử dụng lao động (có kèm theo giấy phép thì miễn điền)
雇主身份證字號 (有附許可函則免填) Số chứng minh thư của chủ sử dụng lao động (có kèm theo giấy phép thì miễn điền)
審查費收據
(有附則免填,填表說明 繳費日期
Ngày nộp 年 月 日
郵局局號(6 碼)
Mã bưu điện ( 6 chữ
請 詳 閱 背 面 填 表 說
the back 明Xin hãy đọc kỹ hướng dẫn điền đơn phía sau
注意事項五)
Biên lai phí thẩm tra (nếu đã đính kèm thì không cần điền, xem tại mục chú ý 5)
phí Ngày/tháng /năm
số) 劃撥收據號碼(8 碼)或交易序號(9 碼) Số biên lai (8 chữ số) hoặc số giao dịch (9 chữ số)
原雇主名稱
Tên chủ sử dụng lao động cũ
原雇主統一編號 Mã số ID chủ sử dụng lao động cũ
當地主管機關受理雇主接續聘僱外國人通報證明書 序號(有附則免填,填表說明注意事項四)
Mã số giấy thông báo cơ quan chủ quản địa phương chấp nhận chủ sử dụng lao động tiếp nhận tuyển dụng người nước ngoài (nếu có đính kèm thì không cần điền, xem tại mục chú ý 4)
接續日期
Ngày tiếp nhận tuyển dụng
年 月 日
Ngày tháng Ngày tháng năm
持許可函 Giữ giấy phép
招募許可函文號(有附則免填,填表 說明注意事項七)
Mã số giấy phép tuyển mộ (đã đính kèm thì miễn điền, xem tại mục chú ý 7)
入國引進許可函文號(有附則免填,
填表說明注意事項七)
Mã số giấy phép nhập cảnh (đã đính kèm thì miễn điền, xem tại mục chú ý 7)
前任外國人資料(填表說明注意事項 二)
Thông tin người nước ngoài trước đây 國籍 Quốc tịch 護照號碼 Số hộ chiếu 非持許可函
Không giữ giấy phép
求才證明書編號(有附則免填,填表說明注意事項八):
Mã giấy chứng nhận tuyển dụng ((đã đính kèm thì miễn điền, xem tại mục chú ý 8):
公司(法人)需填寫聘僱辦法證明書序號: (有附則免填,填表說明 注意事項九)
Công ty (pháp nhân) cần điền mã số giấy chứng nhận biện pháp tuyển dụng lao động: --- --- (đã đính kèm thì miễn điền, xem tại mục chú ý 9)
□箱網養殖需填寫聘僱辦法證明書序號: (有附則免填,填表說明 注意事項九)
Nuôi lồng bè cần điền mã giấy chứng nhận biện pháp tuyển dụng lao động: (đã đính kèm thì miễn điền, xem tại mục chú ý 9)
□箱網養殖檢附主管機關或目的事業主管機關核發或核定之箱網養殖漁業區劃漁業權執 照或專用漁業權入漁證明、本國箱網養殖勞工名冊正本(箱網養殖漁業類雇主符合勞工 保險條例規定無須設立勞工保險投保單位者,需經地方漁業主管機關驗章)
Nuôi cá lồng bè cần đính kèm Giấy tờ chứng minh chủ quyền ranh giới nuôi lồng bè đã được cơ quan chủ quản hoặc cơ quan chủ quản sự nghiệp cấp giấy phép hoặc phê duyệt, giấy chứng nhận tiếp cận quyền ngư nghiệp chuyên dụng, bản chính danh sách lao động nuôi lồng bè trong nước (Trường hợp chủ sử dụng lao động đủ điều kiện để được miễn thành lập đơn vị đóng bảo hiểm lao động theo quy định Điều lệ bảo hiểm lao động, cần cơ quan chủ quản ngư nghiệp địa phương đóng dấu xác nhận)
原雇主廢止聘僱許可或不予許可函文號(除三方合意外均 須填寫,填表說明注意事項七)或因疫情未能出國經本部 同意轉出函文號(有附則免填,填表說明注意事項十三) Mã số công văn hủy giấy phép tuyển dụng lao động cũ hoặc mã số công văn không cấp phép (bắt buộc phải điền ngoại trừ trường hợp ba bên đồng ý, xem tại mục chú ý 7) hoặc mã số công văn của Bộ lao động đồng ý cho lao động chuyển chủ do dịch bệnh mà lao động chưa thể xuất cảnh. (nếu đã đính kèm thì không cần điền, xem tại mục chú ý 13).
同意外國人代雇主申請接續聘僱許可切結書
Bảm cam kết đồng ý cho người nước ngoài thay chủ sử dụng lao động xin giấy phép tiếp nhận tuyển dụng lao động 雇主 (漁船統一編號: )同意由本案外國人(護照號碼: )代為
申請聘僱許可,並聲明本申請案所填寫資料及檢附文件等均屬實,如有虛偽,願負法律上之一切責任。
Chủ sử dụng lao động (Mã số ID thuyền cá: ) đồng ý cho phép người nước ngoài trong hồ sơ này (số hộ chiếu: ) thay mặt xin giấy phép tuyển dụng lao động và xin cam đoan tất cả thông tin đã điền trên tờ đơn này và giấy tờ kèm theo đơn đều đúng sự thật, nếu sai, sẵn sàng chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật.
雇主: 負責人: (簽章)
Chủ sử dụng lao động Người phụ trách: (ký tên đóng dấu) 雇主市內電話: (不得填列私立就業服務機構之聯絡資訊)
Số điện thoại bàn của chủ sử dụng lao động: (không được điền thông tin liên hệ của tổ chức dịch vụ việc làm tư nhân)
雇主行動電話: (不得填列私立就業服務機構之聯絡資訊)
Điện thoại di động của chủ sử dụng lao động: (không được điền thông tin liên hệ của tổ chức dịch vụ việc làm tư nhân)
電子郵件Email :□有 Có □無 Không
※以上 3 項聯絡資訊,請確實填寫,雇主應依規定就市內電話或行動電話擇一填寫提供雇主本人或可聯繫至雇 主之親友電話,如未確實填寫雇主聯絡電話,將不予核發許可。另聯絡資訊將作為本機關即時聯繫說明申請案 件審查情形及後續聘僱管理注意事項之用,以利縮短案件審查時間,與保障雇主聘僱外國人之權益!
Xin hãy điền chính xác 3 thông tin liên hệ nói trên, chủ sử dụng lao động cần điền số điện thoại bàn hoặc số điện thoại di động theo quy định để cung cấp số điện thoại của bản thân hoặc của bạn bè người thân nhưng có thể liên hệ được với chủ sử dụng lao động, nếu không điền chính xác số điện thoại liên hệ của chủ sử dụng lao động thì sẽ không duyệt cấp giấy phép. Ngoài ra, thông tin liên hệ sẽ dùng để cơ quan kịp thời liên hệ giải thích tình hình thẩm tra hồ sơ và nội dung chú ý về quản lý tuyển dụng sau này, nhằm rút ngắn thời gian thẩm tra hồ sơ và bảo đảm quyền lợi cho chủ sử dụng lao động tuyển dụng người nước ngoài.
中 華 民 國 年 月 日 Trung Hoa Dân Quốc Ngày tháng năm
(以下虛線範圍為機關收文專用區)
(Phạm vi đường kẻ đứt đoạn là mục dành riêng cho cơ quan nhận hồ sơ) 收文章Dấu nhận hồ
sơ:
收文號Mã nhận hồ sơ:
填表說明注意事項:
Nội dung chú ý khi điền đơn
一、 相關法規及申請程序,請依照本機關網站所載最新規定辦理。
1.Về những quy định pháp luật liên quan và trình tự xin , xin hãy thực hiện theo quy định mới nhất trên Website của cơ quan này.
二、 外國人請填護照號碼,倘非首次來臺受聘且有護照號碼異動之情事,應立即向內政部移民署辦理居留資料異動 事宜。
2.Người nước ngoài xin hãy điền số hộ chiếu, nếu không phải lần đầu tiên sang Đài Loan làm việc và đã thay đổi số hộ chiếu, cần lập tức làm thủ tục thay đổi thông tin cư trú tại Sở Di Dân Bộ Nội Chính.
三、 外國人行動電話必填,且不得與雇主或委任私立就業服務機構電話相同,未填寫者,將退請補正確認;電子郵 件須勾選「有」或「無」,未勾選者,將退請補正確認,若勾選「有」,請確實填寫且不得與雇主或委任私立就 業服務機構電子郵件相同。
3.Bắt buộc phải điền số điện thoại di động của người nước ngoài, và không được giống với số điện thoại của cơ sở dịch vụ việc làm tư nhân đã ủy thác, trường hợp không điền, sẽ bị trả lại để bổ sung xác nhận; Hòm thư email cần chọn “có”
hoặc “không”, trường hợp chưa chọn sẽ trả lại để bổ sung xác nhận; nếu chọn “có” hãy điền đúng và không được giống với email của chủ sử dụng lao động hoặc email của cơ sở dịch vụ việc làm tư nhân đã ủy thác.
四、 接續聘僱通報證明書序號:範例 右上角 00000123456789 填寫為 00000123456789
4.Giấy chứng nhận thông báo tiếp nhận tuyển dụng lao động: ví dụ góc trên bên phải 00000123456789 điền là 00000123456789
五、 審查費(公立就業服務機構:100 元,雙方或三方合意:200 元)收據:分為電腦收據(白色)及臨櫃繳款收據(綠色 或藍色)2 種,填寫如下:
5.Biên lai chi phí thẩm tra (tổ chức dịch vụ việc làm công lập: 100 Đài tệ, hai bên hoặc ba bên đồng ý: 200 Đài tệ): bao gồm 2 loại là biên lai điện tử (màu trắng) và biên lai nộp tiền tại quầy (màu xanh), điền như sau:
(1) 電腦收據(各郵局開具之白色收據):
Biên lai điện tử ( biên lai màu trắng được kê tại các bưu điện
範例 00002660 110/06/11 16:46:33 00002660 110/06/11 Ví dụ: 00002660 110/06/11 16:46:33
003110
填寫 繳費日期:110 年 6 月 11 日,郵局局號:003110,劃撥收據號碼(8 碼):00002660
Điền ngày nộp phí: Trung Hoa Dân Quốc năm 110 tháng 6 ngày 11, Mã bưu chính : 003110, số biên lai (8 chữ số):
00002660
(2) 臨櫃繳款收據(郵局派本機關駐點開具之藍色收據):
Biên lai nộp tiền tại quầy (biên lai màu xanh do bưu điện kê) 範例 右上角 B-5103097,經辦局章戳
Ví dụ: Góc trên bên phải B-5103097, con dấu bưu điện
填寫 交易序號(9 碼):B-5103097,繳費日期:110 年 6 月 11 日,郵局局號:000100
Điền số giao dịch (9 chữ số): B-5103097, ngày nộp phí: Trung Hoa Dân Quốc năm 110 tháng 6 ngày 11, Mã bưu điện:
000100
六、 持重新招募入國引進許可函或遞補招募許可函申請者,須填寫前任外國人資料。
6.Trường hợp chủ sử dụng giữ giấy phép tuyển dụng nhập cảnh mới hoặc giấy phép tuyển mộ bổ sung, thì cần điền thông tin người nước ngoài trước đây.
郵局局號 Mã bưu điện 劃撥收據號碼(8 碼)
Số biên lai (8 chữ số)
繳費日期 Ngày nộp phí
局號Mã bưu điện 000100-6 110.06.11
九、 雇主聘僱外國人許可及管理辦法第 22 條第 1 項第 5 款證明書(簡稱聘僱辦法證明書)序號:範例 右上角 123456789 填寫 123456789
9. Mã số giấy phép chủ sử dụng lao động tuyển dụng lao động nước ngoài và giấy chứng nhận theo khoản 5 Mục 1 Điều 22 Biện pháp quản lý (gọi tắt là giấy chứng nhận biện pháp tuyển dụng lao động) ví dụ: góc trên bên phải 123456789, thì hãy điền 123456789。
十、 請據實填寫,如接續聘僱後海洋漁撈為自然人雇主死亡,請檢附死亡證明書影本。若他人於自然人雇主死亡
或漁船轉予新雇主後仍以其名義申請接續聘僱外國人,將以違反就業服務法第5 條第 2 項第 5 款規定論處。
10.Hãy điền đúng sự thật, nếu sau khi tiếp nhận tuyển dụng lao động, chủ sử dụng lao động làm nghề đánh cá trên biển là thể nhân bị chết, hãy kèm theo bản sao giấy chứng tử. Nếu người khác sau khi chủ sử dụng lao động là thể nhân bị chết, hoặc tàu cá đã chuyển sang cho chủ mới vẫn lấy danh nghĩa của người này tiếp nhận tuyển dụng lao động nước ngoài, sẽ bị xử phạt do vi phạm quy định khoản 5 mục 2 điều 5 Luật dịch vụ việc làm.
十一、 □請依實際情況勾選,如須檢附文件,務必檢附。依雇主申請招募第二類外國人文件效期、申請程序及其
他經中央主管機關規定之文件規定,申請文件除政府機關、醫療機構、學校或航空公司核發或開具之證明文 件外,應加蓋申請人或公司及負責人印章。
11.Hãy chọn theo tình hình thực tế, nếu cần kèm theo tài liệu, thì bắt buộc phải đính kèm. Theo quy định về hiệu lực giấy tờ chủ sử dụng lao động xin tuyển dụng người nước ngoài loại 2, trình tự xin và giấy tờ khác được quy định bởi cơ quan chủ quản trung ương, thì giấy tờ xin cần phải đóng dấu công ty và người phụ trách công ty ngoại trừ giấy tờ chứng nhận do cơ quan chính phủ, cơ sở y tế, trường học hoặc công ty hàng không cấp hoặc phát hành.
十二、請依所屬出海本國船員人數確實填寫。另依農委會規定,漁船本國船員人數至少應有1 人;又倘本國船員
有異動,請確實依農委會規定辦理本國船員異動登記,以正確核算名額。
12.Hãy điền số lượng thực tế thuyền viên trong nước ra biển . theo qui định của ủy ban nông nghiệp phải có ít nhất 1 thuyền viên người trong nước ở trên thuyền đánh cá , nếu có thay đổi thuyền viên trong nước, phải làm thủ tục thay đổi theo qui định của ủy ban nông nghiệp để tính chính xác số lượng người tuyển dụng .
切結事項:
Nội dung cam kết
雇主與出海本國船員無聘僱關係切結如下:
Cam kết chủ sử dụng lao động và thuyền viên trong nước không có quan hệ tuyển dụng như sau:
十三、外國人原聘期屆滿,因疫情影響未能出國且雇主未辦理期滿續聘或期滿轉換,經本部同意轉換雇主或工作之 文號。
13. Mã số công văn về người nước ngoài đã hết hạn hợp đồng cũ, nhưng vì ảnh hưởng dịch bệnh không thể xuất cảnh và chủ sử dụng lao động không làm thủ tục tiếp nhận tuyển dụng lao động hoặc chuyển chủ sau khi hết hạn hợp đồng cũ, được Bộ lao động đồng ý cho đổi chủ hoặc công việc.
本漁業人(漁船名稱: 號)與所屬本國船員係採合夥分紅制,故無法檢附工作
地直轄市、縣(市)政府開具雇主聘僱外國人許可及管理辦法第22條第1 項第 5 款證明書。
特此切結所填寫資料屬實,如有虛偽,願負法律上之一切責任。
Ngư dân tôi và thuyền viên trong nước (mã số thuyền đánh cá: ) thực hiện cơ chế hợp tác chia cổ tức, do đó không thể kèm theo Giấy phép chủ sử dụng lao động thuê lao động nước ngoài và Giấy chứng nhận khoản 5 mục 1 điều 22 Biện pháp quản lý mà chính quyền thành phố trực thuộc trung ương, huyện (thị) nơi làm việc cấp. Nội dung thông tin điền trong bản cam kết là đúng sự thật, nếu sai xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật.
立切結書人: (單位圖記)漁業人姓名: (簽章)
Người cam kết: (dấu đơn vị) Họ tên ngư dân: (ký tên đóng dấu) 地址: Địa chỉ
Ngày tháng năm
中 華 民 國 年 月 日