• 沒有找到結果。

外國人同意轉換雇主或工作證明書(中越雙語版)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Share "外國人同意轉換雇主或工作證明書(中越雙語版)"

Copied!
1
0
0

加載中.... (立即查看全文)

全文

(1)

AF-T17 1080828 版

外國人同意轉換雇主或工作證明書(中越雙語版)

Giấy chứng nhận công việc hoặc lao động nước ngoài đồng ý chuyển Chủ khác

雇主名稱 Tên nhà Chủ 統一編號 /身分證字號

Số doanh nghiệp hoặc số CMND

聯絡電話 Số ĐT liên lạc 外國人姓名

Tên người lao động 護照號碼

Số Hộ chiếu

雇主有下列情事之ㄧ(請擇一勾選),本人(外國人)同意轉換雇主或工作,並願依相關規定辦理:

Nhà Chủ có 1 trong những trường hợp sau ( xin đánh dấu), bản thân Tôi(lao động nước ngoài ) đồng ý chuyển Chủ mới hoặc chuyển công việc và đồng ý tuân theo những quy định sau:

1. 被看護者 Người được chăm sóc : □a.死亡 qua đời □b.移民 di cư(不可申請遞補招募許可)

(Không thể xin cấp giấy bổ xung tuyển dụng)

2. 原雇主 Chủ sử dụng :□a.死亡 qua đời □b.移民 di cư(不可申請遞補招募許可)(Không thể xin cấp giấy bổ xung tuyển dụng)

3.□

船舶被扣押、沉沒或修繕而無法繼續作業者。Tàu thuyền bị thu giữ, bị chìm hoặc tu sữa mà vẫn không thể tiếp tục làm việc.(不可申請遞補招募許可)(Không thể xin cấp giấy bổ xung tuyển dụng)

4.□

雇主關廠、歇業或不依勞動契約給付工作報酬經終止勞動契約者。Nhà máy đóng cửa , ngưng sản xuất hoặc không dựa theo hợp đồng lao động trả lương cho lao động.(不可申請遞補招募許可)

(Không thể xin cấp giấy bổ xung tuyển dụng)

5.□

其他不可歸責於受聘僱外國人之事由者。Và những nguyên do không liên quan đễn trách nhiê

̃m cũa lao đỗng nưỡc ngoài như :____________________________

(不可申請遞補招募許可)(Không thể xin câp giấy bô xung tuyển dụng)

6.□

家庭外籍看護工經原雇主同意轉換雇主或工作。Lao động giúp việc nước ngoài được sự đồng ý của chủ thuê chuyển đổi chủ mới hoặc thay đổi công việc(可申請遞補招募許可)

(Có thể xin câp giấy bổ xung tuyển dụng)

7.□ 雇主與外國人協議期滿不續聘:

(不可申請遞補招募許可)

Chũ thuê và lao đỗng nưỡc ngoài thõa thuẫn không tiễp tũc thuê lãi sau khi chẫm dữt hỡp đỗng lao đỗng .

(Không thể xin câp giấy bô xung tuyển dụng)

外國人希望工作區域

(請填寫縣市)

聯絡電話____________________

Lao đỗng nưỡc ngoài muỗn làm viễc ỡ khu vữc(Xin mỡi viễt rõ Huyễn ,Thành Phỗ) Điễn thoãi liên lãc

若未填寫希望工作區域,則以目前外國人工作地址之縣市登錄至外籍勞工轉換雇主網路作業系統。

Nễu không viễt rõ nguuyễn võng nơi làm viễc , sẽ dữa vào nơi làm viễc mà hiễn nay lao đỗng đang làm đễ đăng nhẫp hễ thỗng mãng chuyễn đỗi chũ thuê

備註:勾選第 6 項外國人轉換理由,雇主可依就業服務法第 58 條第 2 項第 3 款規定向本部申請遞補招募許可。

廢止聘僱許可申請 Xin huỹ bõ giẫy phép thuê lao đỗng

1.□聘僱關係自 年 月 日起終止(自聘僱關係終止日起廢止聘僱許可,外國人於等待轉換雇主期間 不得從事工作)Tữ ngày tháng năm chẫm dứt quan hễ thuê dùng(sau khi Bỗ Lao Đỗng hũy bõ giẫy phép thuê lao đỗng cũa chũ thuê, lao đỗng nước ngoài trong thời gian đợi đỗi chũ mỡi không đưỡc phép làm viễc)

2.□依規定無法出席協調會、無法轉換雇主或工作之翌日起終止聘僱關係(外國人於等待轉換雇主期間仍得從 事工作) Theo qui đĩnh nễu lao đỗng không thễ tham dữ cuỗc hõp điễu

phỗi , không thễ chuyễn đỗi chũ thuê , hoă ̃c hỡp đỗng thuê dũng sẽ chẫm dữt vào ngày hôm sau (lao đỗng nước ngoài trong thời gian đợi đỗi chũ mỡi vẫn được phép làm viễc)

3.□雇主與外國人協議期滿不續聘,聘僱關係自原聘僱期滿日終止。

Chũ thuê và lao đỗng nưỡc ngoài thõa thuẫn không tiễp tũc thuê lãi thì quan hễ hai bên sẽ đưỡc chẫm dữt vào ngày hễt hãn hỡp đỗng .

備註:1.除期滿不續聘應勾選第 3 點外,本欄務必依實際需要勾選,未勾選者,視同自無法轉換雇主或工作之翌日起終止 聘僱關係。

2.若勾選聘僱關係已終止,未填寫聘僱關係終止日,則以交郵或親送日(即申請日)為聘僱關係終止日期。

3.受聘僱之外國人有聘僱關係終止之情事,依就業服務法第 56 條規定,雇主應於 3 日內以書面通知當地主管機 關、入出國管理機關及警察機關,若有違反,依同法第 68 條規定處新臺幣 3 萬元以上 15 萬元以下罰鍰。

雇主 Tên nhà Chủ : (簽章 Ký tên và đóng dấu)

外國人 Tên Lao động: (簽章 Ký tên và lăn dấu tay)

參考文獻

相關文件

If you don’t fill in the desired work area, The current work address of foreign counties and cities login to the system of foreign worker transfer employer. 備註:勾選第

Perjanjian antara majikan dan orang asing yang tidak melanjutkan kontrak kerja setelah jatuh tempo: (Tidak dapat mengajukan permohonan surat rekruitmen ulang.). 外國人希望工作區域

If you don’t fill in the desired work area, The current work address of foreign counties and cities login to the system of foreign worker transfer employer. 備註:勾選第

Bắt buộc phải điền số điện thoại di động của người nước ngoài mới, và không được giống với số điện thoại của chủ sử dụng lao động hoặc cơ sở dịch vụ việc làm tư nhân đã ủy

Bắt buộc phải điền số điện thoại di động của người nước ngoài, và không được giống với số điện thoại của chủ sử dụng lao động hoặc cơ sở dịch vụ việc làm tư nhân đã

Bắt buộc phải điền số điện thoại di động của người nước ngoài, và không được giống với số điện thoại của chủ sử dụng lao động hoặc cơ sở dịch vụ việc làm tư nhân đã ủy thác,

Mã số giấy chứng nhận thông báo tiếp nhận tuyển dụng người nước ngoài chuyển chủ khi hết hạn hợp đồng lao động và đã được chủ sử dụng lao động khác tiếp nhận tuyển dụng (

Surat persetujuan tenaga kerja asing ganti majikan atau pembatalan Surat Ijin Kerja majikan asal oleh Kantor pusat pemerintah, dan surat bukti tenaga kerja asing ganti majikan