• 沒有找到結果。

高雄大學 高雄大學 高雄大學高雄大學

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

Share "高雄大學 高雄大學 高雄大學高雄大學"

Copied!
24
0
0

加載中.... (立即查看全文)

全文

(1)

阮氏美香 初級越語 1

高雄大學 高雄大學 高雄大學 高雄大學 東亞語文學系 東亞語文學系 東亞語文學系 東亞語文學系

初級 初級 初級

初級越 越 越語課程 越 語課程 語課程 語課程

授課老師 授課老師 授課老師

授課老師: : :阮氏美香 : 阮氏美香 阮氏美香 阮氏美香

(2)

阮氏美香 初級越語 2

第一課 第一課

第一課 第一課: 字母表與發音法 字母表與發音法 字母表與發音法 字母表與發音法

Bài 1: BẢNG CHỮ CÁI VÀ CÁCH PHÁT ÂM

一 一 一

一、 、 、 、 越南字母表 越南字母表 越南字母表 越南字母表 Bảng chữ cái tiếng Việt

Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mn Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Xx Yy

二、單聲母 單聲母 單聲母 Thanh mẫu đơn 單聲母

Bb Cc Dd Đđ Gg Hh Kk Ll Mn Nn Pp Qq Rr Ss Tt Xx

三 三

三、 、 、 雙聲母 、 雙聲母 雙聲母 雙聲母 Thanh mẫu đôi

Ch Gh Gi Kh Ng Ngh Nh Ph Th Tr

四、總韻母表 Bảng vận mẫu

Aa Ăă Ââ Ee Êê Ii Oo Ôô Ơơ Uu Ưư Yy (一) 韻母 Aa

a ac ach ai am an anh ang ao ap at au ay (二) 韻母

Ăă

ă ăc ăt ăm ăn ăng ăp ăt

(三) 韻母 Ââ

â âc âm ân âng âp ât âu ây (四) 韻母 Ee

e ec em en eng eo ep et (五) 韻母 Êê

ê êch êm ên ênh êp êt (六) 韻母 Ii

i ia iên iêu ich im in inh ip it iu (七) 韻母 Oo

o oc oa oan oanh oăc oc on ong om oe oi op ot (八) 韻母 Ôô

ô ôc ôi ôn ông ôp ôt (九) 韻母

Ơơ

ơ ơi ơm ơn ơp ơt

(十) 韻母 Uu

u ua uan uach uanh uc ui um un ung up ut uy uya uyên uyn uynh

(十一)

韻母 Ưư

ư ưa ưc ươc ươi ưi ươm ươn ưm ưng ưt ưu ươu

(十二)

韻母 Yy

y yêu yên

五 五

五、 、 、 、 聲調 聲調 聲調 聲調 Thanh điệu/dấu

(3)

阮氏美香 初級越語 3

1. Huyền ( à ) a2 2. Ngã (ã) a4 3. Nặng (ạ) a5 4. Sắc (á) a1 5. Hỏi (ả) a3 6. Không (a) a

六 六 六

六、 、 、 、 越南電腦輸入法 越南電腦輸入法 越南電腦輸入法 越南電腦輸入法(打字 打字 打字 打字) Cách đánh chữ trên máy vi tính

(一

一 一 一) 字母輸入法 字母輸入法 字母輸入法 字母輸入法

A 按 A 盤, 其他字母似英文輸入法, 只有以下是例外:

ă 按 A 盤然後按 8 數字鍵盤

â 按 A 盤然後按 6 數字鍵盤 ê 按 e 盤然後按 6 數字鍵盤 ô 按 o 盤然後按 6 數字鍵盤

ơ 按 o 盤然後按 7 數字鍵盤 ư 按 u 盤然後按 7 數字鍵盤 Đđ 按 Dd 盤然後按 9 數字鍵盤

(二

二 二 二) 輸入聲調法 輸入聲調法 輸入聲調法 輸入聲調法 Cách đánh thanh điệu

Bàn 按 Ba2n

Chẵn 按 cha84n

Động 按 d9o65ng

Lớn 按 lo71n Cửu 按 cu73u lên 按 le6n

(4)

阮氏美香 初級越語 4

第二課 第二課

第二課 第二課: 打招呼 打招呼 打招呼 打招呼

Bài 2: CHÀO HỎI

一、詞 詞 詞汇 詞 汇 汇 Từ vựng

(一

一 一 一) 人稱代詞 人稱代詞 人稱代詞 人稱代詞 Đại từ nhân xưng

1.

第一人稱:

a. Tôi/anh/chị/em/tớ/mình 我 b. Chúng tôi/chúng ta 我們/咱們 2.

第二人稱

a. Em/anh/chú/bác/ông 你/弟弟/哥哥/叔叔/伯伯/先生(您) b. Em/Chị/cô/dì/bà 你/妹妹/姐姐/小姐(姑姑)/阿姨?太太(您) 3.

第三人稱

a. Họ 他們 b. Nó 他/它

c. Chúng nó 他們/它們 (二) 其他

1. Chào anh!你好!

2. Có 有

3. Không 沒有/不 4. Có không?有嗎?

5. Không có.沒有

6. Khỏe/tốt/được/vâng/ừ 好/是 7.

Được không?好嗎?

8. Khỏe không?身體好嗎?

9. Không khỏe 不好/不健康 10. Rất 很

11. Xin hỏi 請問 12. Tên 名字 13. Tên họ 姓名 14. Qúy danh 貴姓 15. Đi 去

16. Đi làm 上班 17. Công tác 出差 18. Đều 都

19. Cũng 也/亦 20. Nhà 家

21. Ngân hàng 銀行 22. Là 是

23. gì 什麼

(5)

阮氏美香 初級越語 5

24. Đang 在/正在 25. Viết 寫 26. Báo cáo 報告 27. Vậy 呢/呀 28. Cảm ơn!謝謝

29. Tạm biệt!再見 或者: Hẹn gặp lại!再會/下次見!

30. Anh Hùng 雄哥 31. Chị Lan 籣姐 32. Em Mai 梅妹

33. Cô Cúc 菊小姐/菊老師 34. Ông Trần 陳先生 35. Bà Lý 李太太

二 二 二

二、 、 、 、

CÂU MẪU 范句

范句 范句 范句

1. Chào anh!

你好!

2. Chào chị Mai.

梅姐好!

3. Xin hỏi, ông Lý có khỏe không?

請問,李先生好嗎?

4. Vâng, ông ấy rất khỏe cảm ơn! Còn anh thế nào(還有你如何?)?

是的,他很好!謝謝!你呢?

5. Tôi cũng rất khỏe, cảm ơn ông!

我也很好,謝謝您!

6. Xin hỏi, quý danh của bà là gì(là gì 是什麼)?

請問,您貴姓?

7. Tôi tên là Trần Mỹ Cúc

我叫陳美菊。

8. Chị đang làm gì vậy?

妳在做什麼呀?

9. Chị đang viết báo cáo.

我在寫報告。

10. Xin hỏi, giám đốc có nhà không?

請問,經理在家嗎?

11. Ông ấy đi công tác rồi.

他出差了。

或者(hoặc là):

Ông ấy đi vắng rồi

他出去了/他不在。

(6)

阮氏美香 初級越語 6

Ông ấy không có nhà.

他不在家。

Vâng, ông ấy có ở nhà.

是的,他在家。

12. Cảm ơn chị!謝謝您!

13. Không có gì.沒什麼/不客氣/別客氣!

Không có chi.

Không khách sáo.

Đừng khách sáo.

注 注

注 注:基本上越南跟中國人打招呼及問候法差不多。問法相近,答法有點異同。

譬如:

1. Xin hỏi, quý danh của ông?請問,您貴姓?

a.Tôi họ Lý. 我姓李!(中)

b.Tôi tên là Trần Mỹ Cúc. 我叫陳美菊(越)答全名 2. Em tên gì?你叫什麼名字?

a. Em tên Lý Văn Tuấn.我叫李文俊

李文俊 李文俊(中) 李文俊

b. Em tên Tuấn.我叫俊

俊 俊(越)不答全名,只答最後名字即可。 俊 注

注 注: 一般日常稱呼法就叫最後兩個字例如: Trần Mỹ Cúc 就叫: Mỹ Cúc 似台灣的 叫法。卻要注意年紀大的人一定要叫最後一個字再加上先生(ông...),太太(bà....) 或小姐(cô....)在名字前表示禮貌如: ông Tuấn, bà Cúc, cô Hà...

叁 叁 叁、 、 、 、文法 文法 文法 文法

1. 梅姐好!(中)

Chào chị Mai!好梅姐!(越) 2. 老師再見!(中)

Tạm biệt thầy!(Thầy 指男老師)

Tạm biệt cô!(Cô 指女老師)再見老師!(越) 3. Cảm ơn anh/chị/em!謝謝你!(中越一樣) 4.

我的媽媽去上班。或: 我媽去上班。(中)

媽媽 的 我 去 上班。或: 媽我去上班。(越)

Mẹ (của) tôi đi làm.

或: 我家(中)

家我(越) nhà tôi

我哥哥 說成

說成 說成 說成 哥哥我 anh tôi

5.

問: 主語 + 名詞 + 介詞 + 助詞?(中)

名詞 + 主語 + 介詞 + 助詞?(越)問答一樣的順序

答: 主語 + 名詞 + 介詞 + 地名/名詞。(中)

例如:

(7)

阮氏美香 初級越語 7

1. Nhà em ở đâu?

你 家 在 那裡?

2.Nhà em ở Cao Hùng.

我 家 在 高 雄。

三 三 三

三、 、 、 、 練習 練習 練習 練習 Luyện tập

1. Tôi không đi công tác.

2. Anh Vương(王) đi ngân hàng(銀行) làm gì?

3. Chị Hải(海) phải(要) tăng ca(加班).

4.

Ông chủ (老闆)có ở nhà không?

5. Bà Mai đi mua (買) gì vậy?

6. Em Hà có khỏe không?

7. Xin hỏi, anh ấy tên gì?

8. Ba anh làm việc(工作) ở đâu?

9. Ba anh làm việc ở công ty(公司) gang thép(鋼鐵).

10. Mẹ em ở nhà làm gì?

(8)

阮氏美香 初級越語 8

第叁課 第叁課 第叁課

第叁課: : :數字與時間詞 : 數字與時間詞 數字與時間詞 數字與時間詞

Bài 3: CHỮ SỐ VÀ TỪ CHỈ THỜI GIAN

一 一 一

一、 、 、 、 詞彙 詞彙 詞彙 詞彙 Từ vựng

(一

一 一 一) 數字 數字 數字 數字 chữ số

0. Không/linh/lẻ 零 1. Một 壹

2.Hai 貳

3.Ba 叁 (ba 亦是爸爸的意思)

4.Bốn 肆(tư 用來指:星期三(thứ tư)和四月(tháng tư)其他都讀 bốn.

例如: a. Bốn tháng(四個月) Tháng tư (四月) b. Sáu tháng(六個月) Tháng sáu(六月) 5.Năm 伍(五和年的意思) 6.Sáu 陸

7.Bảy 柒 8.Tám 捌 9.Chín 玖 10.Mười 拾

11.Mười một 拾壹/壹拾 12.Mười hai 拾貳 ...

19.mười chín 拾玖 20.Hai mươi 貳拾

21.Hai mươi mốt 貳拾壹 22.Hai mươi hai 貳拾貳 ...

99.Chín mươi chín 玖拾玖 100.Một trăm 壹佰

101.Một trăm lẻ một 壹佰零壹 110.Một trăm mười 壹佰壹拾 111.Một trăm mười một 壹佰拾壹 ...

1000.Một ngàn(nghìn) 壹仟 10000. Mười ngàn 壹萬

(9)

阮氏美香 初級越語 9

100.000 Một trăm ngàn 拾萬 1.000.000 Một triệu 壹佰萬

注意:

(1)10 讀 mười 可從 20/30/40/50/60/70/80/90 就讀 mươi 不讀 mười

譬如: 20: hai mươi

30: ba mươi

(1) 11.Mười một(原來的讀法)

可是:

21/31/41/51/61/71/81/91 後面的一的數字讀法就完全變音(變成: mốt 不是讀 một 似 1 和 11 的讀法.)

例如: 21 hai mươi mốt

31 ba mươi mốt (2) 05 原來的讀法

可是: 15/25/35/45/55/65/75/85/95 五不能讀 năm 而要讀成 lăm

15.Mười lăm 拾伍

25.Hai mươi lăm 貳拾伍 ....

55.Năm mươi lăm 伍拾伍

555.Năm trăm năm lăm 伍佰伍拾伍

最後的五數字會變音,其他就照原來的讀法。因 năm 亦是「年」的意思。

譬如 15 不變讀法可誤會成拾年的意思。

(二) 時間詞 từ chỉ thời gian 1.Thời gian 時間

1.1 Ngày 日

c. Sáng (buổi sáng)早/早上(早安:chào buổi sáng) d. Trưa (buổi trưa)午/中午

e. Chiều (buổi chiều)下午

f. Tối (buổi tối)晚/晚上(晚安:越南的意思是祝晚安:chúc ngủ ngon) g. Hôm trước 前天

h. Hôm qua 昨天 i. Hôm nay 今天 j. Ngày mai 明天 k. Ngày kia 後天

注:

a. 早上: buổi sáng 可是:

b. 吃早餐: ăn sáng

c. 今早: 先說早上第二個字是「sáng」再來今天亦是說第二個字「nay」= Sáng nay

其他同樣搭配法即可。

(10)

阮氏美香 初級越語 10

1.2 Tuần 週/禮拜

l. Tuần trước/tuần vừa rồi 前週/上週 m. Tuần này 這週

n. Tuần sau 下週 o. Tuần tới 下下週 1.3 Tháng 月

p. Tháng trước/tháng vừa rồi 上個月 q. Tháng này 這個月

r. Tháng sau 下個月 s. Tháng tới 下下個月 1.4 Năm 年

t. Năm kia 前年 u. Năm ngoái 去年 v. Năm nay 今年

w. Năm sau/sang năm 明年 x. Năm tới 後年

1.5 Thứ 星期

y. Thứ 2 星期一 z. Thứ 3 星期二 aa. Thứ 4 星期三 bb. Thứ 5 星期四 cc. Thứ 6 星期五 dd. Thứ 7 星期六

ee. Chủ nhật 星期日/週日/禮拜天

1.Ngày 12 tháng 8 năm 2009((中):2009 年 8 月 12 日;(越)日 12 月 8 年 2009) 2.Về 回

3.Lúc nào/khi nào/bao giờ 什麼時候/何時 4.Mấy 幾

5.Nào/đâu 那兒/那裡 6.Bây giờ 現在 7.Là 是

8.Kém 差 9.Hơn 多 10. Giây 秒 11. Phút 分 12. Giờ 點 13. Rưỡi 半

14.Đúng 整(整用指時間,另亦是指對的意思)

(11)

阮氏美香 初級越語 11

15.Sai 錯

16.Đêm khuya 深夜 二

二 二 二、 、 、 、 CÂU MẪU 范句 范句 范句 范句

1. Hôm nay ngày mấy?

今天 幾 號?

Hôm nay ngày 15 tháng 4.

今天 日 15 月 4(越) 今天四月拾伍日。(中)

2. Ngày mai ngày mấy tháng mấy ?(中:幾月幾日?;越:日幾月幾?) 明天 日 幾 月 幾 ?(越)

明天幾月幾幾日?

Ngày mai ngày bao nhiêu? 明天幾月幾幾日?

Ngày mai là ngày 25 tháng 11 năm 2008.(中:年/月/日;越:日/月/年)

明天 是 日 二十五 月 十一 年 2008.

明天是 2008 年 11 月 25 日。

3. Lúc nào anh về nhà?

什麼時候 你 回 家。

5 giờ chiều nay.

五 點 下午 今天。(越) 今天下午 5 點。(中)

4. Bao giờ/lúc nào/khi nào anh về nước?

什麼時候/何時 你 回 國?

8 giờ sáng mai.

8 點 早上 明天。(越)(亦簡稱:明早)

明早八點。(中)

5. Bây giờ (là) mấy giờ?

現在 (是) 幾 點 a. Bây giờ là 7 giờ 40 phút.(書) 7 giờ 40 (口)

b. 4 giờ rưỡi(半)= 4 giờ 30 (phút 分/分鐘) c. 10 giờ đúng(整)

d. 8 giờ kém(差) 15 (phút)

注意: 只有「(中):差 14 分 6 點 ; (越): 6 點差 14 分」的說法不同而已,其他都與 中文一樣的順序。

叁 叁 叁

叁、 、 、 、練習 練習 練習 練習

1. Lúc nào anh đến sân bay?(機場越文說成: 場機 sân bay)

2.Tuần sau mấy giờ anh đi bưu điện(郵局)?(下週:越文說成: 週下 Tuần sau)

(12)

阮氏美香 初級越語 12

3.Năm tới anh có dự định/kế hoạch (打算/計畫)gì (không)?

4. Công ty anh có bao nhiêu công nhân?

5.Nhà anh ở đâu?

7. Thứ mấy chị đi Việt Nam?

8. Anh làm việc ở đây (được 已經) mấy năm rồi?

(13)

阮氏美香 初級越語 13

第四課 第四課 第四課

第四課: : :工廠 : 工廠 工廠 工廠

Bài 4: NHÀ MÁY/CÔNG XƯỞNG

一 一

一、 、 、 、 詞彙 詞彙 詞彙 詞彙 1.

Nhà máy 工廠

2.

Công ty 公司

3.

Công nhân 工人

4.

Nhân viên 職員

5.

Văn phòng 辦公室

6.

Nhân viên văn phòng 辦公室職員

7.

Bộ phận xuất nhập khẩu 進出口部門

8.

Xuất khẩu 出口

9.

Nhập khẩu 進口

10. Hải quan 海關 11. Thủ tục 手續

12. Làm thủ tục 辦手續 13. Phí làm thủ tục 手續費 14. Tài liệu 資料

15. Thuế 稅

16. Nộp thuế/đóng thuế 繳稅 17. Thu nhập 收入

18. Bộ phận ngoại giao/giao dịch 公關部門 19. Bộ phận tiếp thị 銷售部門

20. Kế toán 會計 21. Kiểm toán 會審 22. Quyết toán 結算 23. Tổng kết 總結 24. Thanh toán 結帳 25. Tiền 錢

26. Tiền mặt 現金

27. Nộp tiền/Đóng tiền 繳費

28. Nộp tiền điện/nước 繳電費/繳水費 29. Điện thoại 電話

30. fax/chuyển fax 傳真 31. Gửi 寄

32. Gửi nhanh/chuyển phát nhanh 快捷/ Gửi chậm 一般/bảo đảm 掛號 33. Nhận 收

34. Ngân phiếu/chi phiếu 支票

(14)

阮氏美香 初級越語 14

35. Thu chi 收支 36. Đồng nghiệp 同事 37. Cấp trên 上級 38. Nhân sự 人事 39. Phỏng vấn 面試

40. Đạt yêu cầu/được/thông qua 及格 41. Không đạt yêu cầu/trượt/rớt 不及格 42. Trợ lý/thư ký 助力/文件秘書 43. Trợ lý giám đốc 經理助理 44. Ông chủ 老闆

45. Bà chủ 老闆娘

46. Chủ tịch hội đồng quản trị 董事長 47. Tổng giám đốc 總經理

48. Phó giám đốc 副經理 49. Chủ quản 主管 50. Trưởng ca 科長 51. Tổ trưởng 組長 52. Bộ phận 部門

53. Vào /vào công ty 進/入 54. Ra 出

55. Đăng ký 登記

56. Xuất trình giấy tờ 換證件/拿出證件來 57. Quy định 規定

58. Chặt chẽ 嚴格

59. Xếp hàng theo thứ tự 排順序

60. Nghe 聽( Giám đốc đang nghe điện thoại 經理在接/聽電話) 61. Nói 說

62. Nghe nói 聽說 63. Tập trung 其中 64. Chú ý 注意

65. An toàn 安全(Chú ý an toàn lao động 注意勞動安全) 66. Lao động 勞動

67. Xảy ra 發出(發生事故 Xảy ra Tai nạn/sự cố) 68. Tai nạn/sự cố 事故

69. Mũ bảo hiểm 安全帽

70. Giày bảo hộ(giầy 北方人會用)安全鞋 71. Gang tay/bao tay 手套

72. Khẩu trang 口罩

(15)

阮氏美香 初級越語 15

73. Áo quần bảo hộ/áo quần lao động/áo quần đồng phục 制服/工作服 74. Dây an toàn 安全帶

75. Xe nâng 堆高機 76. Xe đẩy 推車

77. Bàn đạp 踩板/cầu thang 階梯 78. Xe cẩu 吊車

79. Dao 刀

80. Khuôn 模子/模型 81. Thiết bị 設備 82. Nghiên cứu 研究

83. Khai thác/khám phá 開發/研發 84. Máy 機

85. Máy mài 砂輪機 86. Máy khoan 鑽床 87. Máy bào 鉋床 88. Máy tiện 車床 89. Máy cắt 剪床 90. Máy hàn 銲接機 91. Máy đánh bóng 拋光機 92. Máy vi tính 電腦 93. Gang thép 鋼鐵 94. Luyện 煉

95. Luyện thép 煉鐵

96. Hòm/thùng/tủ/hộp 箱/合 97. Thùng công cụ/đồ nghề 工具箱 98. Tủ điện 電箱

99. Hòm thư 信箱

100. Tủ thuốc y tế/thùng cứu thương 藥箱 101. Thước 尺

102. Thước dây 布尺 103. Kích thước 尺寸 104. Ê ke 三角板 105. Compa 圓規 106. Thẳng 直 107. Cong 彎 108. Hình 型

109. Tròn/hình tròn 圓形

110. Hình Vuông 方形

(16)

阮氏美香 初級越語 16

111. Hình chữ nhật 長方形 112. Hình tam giác 三角形 113. Hình lục giác 六角形 114. Hình chữ U/U 字型 115. Hình chữ I/I 字型 116. Hình chữ A /A 字型 117. Bảo vệ 警衛

118. Trực 值班

119. Làm theo ca 輪班 120. Thay ca/đổi ca 換班

121. Vất vả 辛苦(đi làm rất vất vả 上班很辛苦)/

122. Căng thẳng 重, áp lực công việc rất căng thẳng 工作壓力很重 123. Thoải mái 舒服/nhẹ nhàng 輕鬆

124. Làm việc(動詞:作工) 125. Việc làm(名詞:工作) 126. Bình thường 正常/一般

127. Làm theo giờ hành chính(8 小時)正常班

128. Tăng ca/làm thêm giờ 加班/Làm thêm ngoài giờ 加班/打工 129. Ca sáng(ca 1)早班

130. Ca chiều(ca 2)午班 131. Ca tối(ca 3)晚班 132. Thường 常

133. Thường xuyên 經常 134. Thỉnh thoảng 偶爾 135. Có lúc 有時 136. Đến 到

137. Đến giờ tan ca 到下班時間 138. Giờ tan ca 下班時間 139. Giờ làm việc 上班時間 140. Nghỉ trưa 午休

141. Giải lao/ nghỉ giải lao 1 chút.休息/休息一下 142. Thôi việc/nghỉ việc/nghỉ làm 辭職

143. Nghỉ phép 休假 144. Xin nghỉ phép 請假 145. Đã 已經

146. Rồi 了

147. Tiền lương/ lương/lương tháng 薪水/工資

148. Mỗi ngày/ Hằng ngày/mỗi tháng/mỗi năm 每天/每日/每月/每年

(17)

阮氏美香 初級越語 17

149. Tăng lương 加薪 150. Trừ lương 扣薪水 151. Tiền thưởng 獎金 152. Phạt tiền 罰款/罰錢 153. Đuổi việc 被炒魷魚

154. Mới/ Công nhân mới 新員工(名詞+形容詞(越)) 155. Cũ/lâu năm/nhiều năm 老(舊)/多年

156. Lại/lại đến 再/再來

157. Đầu tuần/đầu tháng/đầu năm 週 /月初/年初 158. Giữa tuần/ giữa tháng/ giữa năm 週 /月中旬/年中 159. Cuối tuần/ cuối tháng/cuối năm 週末/月底/年底 160. Qúy(指參個月一起算,一年我們分成四次) 二

二 二

二、 、 、 、

CÂU MẪU 范句

范句 范句 范句

1. Chị làm ở bộ phận nào(哪兒)?

Em làm ở bộ phận/phòng nhân sự

2. Hôm nay chị có đi làm không?

Không/có.(dạ không/dạ có)

3. Ngày mai chị có ở công ty không?

Ngày mai tôi đi công tác.

4. Chị đi công tác ở đâu?

Tôi đi công tác ở Đài Loan.

5. Lúc nào chị về(nước)?

Tuần sau tôi mới về.

6. Chị thường đi công tác không?

Mỗi tháng đi một lần.

7. Quy định của công ty thế nào?

(18)

阮氏美香 初級越語 18

Rất chặt chẽ.

8. Một ngày anh Minh làm mấy tiếng?

(Một ngày làm) 8 tiếng.

9. Công nhân có phải tăng ca/(làm thêm giờ) không?

Thỉnh thoảng buổi tối có khi phải tăng ca.

10. Cuối năm công nhân có tiền thưởng không?

Có chứ!

11. Tiền thường nhiều hay ít?

Tùy theo/còn phải xem xét nhiều yếu tố.

12. Thái độ làm việc của công nhân như thế nào?

Công nhân mới thì rất chăm chỉ.

13. Anh đã quen việc quản lý chưa?

Nói chung/nhìn chung/đại khái là dần quen rồi.

14. Giám đốc họp bàn về vấn đề gì vậy?

Họp điều chỉnh lương.

15. Làm ở văn phòng lương cao hơn làm ở xưởng không?

Không nhất định/chưa chắc chắn. Còn phải xem tính chất công việc.

16. Tiền tăng ca tính như thế nào?

1 giờ 7.500đồng.(vnd)

17. Một tháng lương của anh là bao nhiêu?

(19)

阮氏美香 初級越語 19

2.895.431vnd

叁 叁 叁

叁、 、 、 、文法 文法 文法 文法

1. 時間詞(時間狀語)+主語 + 動詞 1,2 +賓語+ 助詞(嗎/呢/吧。。。。。。)?

例如:

今天你(有)去上班嗎? Hôm nay anh có đi làm không?

C1.我沒有去上班。Không, tôi không đi làm.

C2.有的。Dạ có.

2. 主語 + 動詞 +方位詞(狀語) + 名詞?(中)

主語 + 動詞 + 名詞 + 方位詞(狀語)?(越) 例如:

問: 你去那裡出差?(中)

你去出差在那裡?(越) Chị đi công tác ở đâu?

Tôi đi công tác ở Đài Loan

答: 我去出差在台灣。(越)

我去台灣出差。(中)

四、練習

1. Anh làm việc ở công ty nào?

Tôi làm việc ở công ty gang thép Việt Đức.

3. Khi nào thì anh tan ca?

5 giờ chiều tôi mới về đến nhà.

5.Công ty chị Mỹ có bao nhiêu công nhân?

(Công ty chị có) 345 công nhân

6. Lúc nào công ty mới nghỉ tết?

Ngày 12 tháng 2

9. Nghỉ tết được bao lâu/mấy ngày?

(Được nghỉ) 8 ngày

(20)

阮氏美香 初級越語 20

10. Khi nào sẽ đi làm lại?

Sáng thứ 2 tuần sau.

(21)

阮氏美香 初級越語 21

第五課 第五課 第五課

第五課: : :問路 : 問路 問路 問路, , , ,買東西 買東西 買東西 買東西

Bài 5: HỎI ĐƯỜNG, MUA ĐỒ

一 一

一、 、 、 、 詞彙 詞彙 詞彙 詞彙

1.

Đường(路/街)在哪一條路/街?,另亦是糖的意思:糖放在那裡?) 注意用法即可。

2. Hẻm/ kiệt 巷 3. Số 號

4. Nhà 家

5. Cửa hàng/quán 商店/店 6. Trên 上

7. Dưới 下

8. Trước/trước mặt/phía trước 前/前面/前方 9. Sau/đằng sau/phía sau 後/後面/後方 10. Ở giữa 中間

11. Trung tâm 中心 12. Đi thẳng 直走 13. Rẽ 拐/轉 14. Rẽ trái 左轉 15. Rẽ phải 右轉

16. Quay lại/vòng lại 迴轉

17. Như thế nào?Làm sao?怎麼/如何 18. Đi sai đường 走錯路

19. Lạc đường 迷路 20. Hỏi đường 問路 21. Hướng 方向

22. Đường nào?哪一條路?

23. Gần 近

24. Xa 遠/ Qúa xa(太遠) 25. Rất/lắm(xa lắm)很(很遠) 26. Qúa 太

27. Vô cùng 非常 28. Sau đó 然後 29. Xe đạp 腳踏車

30. Đạp xe 騎腳踏車(踩 đạp 的意思) 31. Chạy 騎

32. Chạy xe 騎車

33. Xe máy 摩托車/機車

(22)

阮氏美香 初級越語 22

34. Lái 開 35. Lái xe 開車

36. Lái xe ô tô(lái xe hơi) 開汽車

37. Đưa/tiễn bạn/tiễn khách 送/送朋友/送客 38. Đón 接/Đón tiếp 招待

39. Sân bay 機場 40. Ga tàu 火車站 41. Bến xe 汽車站

42. Nhà nghỉ 住宿館(Motel) 43. Khách sạn 飯店

44. Nhà hàng 餐廳 45. Trái cây 水果 46. Táo 蘋果 47. Nho 葡萄 48. Cam 柑/橙黃 49. Thanh long 火龍果 50. Xoài 芒果

51. Nhãn 龍岩 52. Ổi 芭拉

53. Na/mãng cầu 逝嘉 54. Thơm/dứa 鳳梨 55. Dừa 椰子 56. Dưa 瓜 57. Dưa hấu 西瓜 58. Chanh 檸檬 59. Sầu riêng 留戀 60. Đu đủ 木瓜 61. Qủa/trái 顆/粒

62. Một quả hồng 一顆柿子 63. Cân/ký/lô 公斤

64. Nữa 半

65. 1.5kg một cân rưỡi 一公斤半 66. Tổng cộng 總共

67. Cái này 這個 68. Cái kia 那個 69. Bao nhiêu 多少 70. Đắt 貴

71. Rẻ 便宜

(23)

阮氏美香 初級越語 23

72. Bớt/giảm bớt /tính rẻ 1 chút 少/減少/算便宜一點 73. Mua 買

74. Bán 賣

75. Ăn thử 試吃, 嚐嚐看/nếm(嚐味道) 76. Ngon 好吃

77. Dỡ 不好吃 78. Ngọt 甜 79. Chua 酸 80. Đắng 苦 81. Cay 辣 82. Chát 澀 83. Mặn 鹹 84. Thơm 香 85. Thối/hôi 臭 86. Ít 多

87. Nhiều 少

88. Khoảng/Đại khái 大概/大約 89. Còn 還

90. Lần 次 91. Cần/phải 要 92. Muốn 想

93. Nhớ nhà 想亦是想家的想

二 二

二、 、 、 、

CÂU MẪU 范句

范句 范句 范句

1. Cái này bao nhiêu(tiền)?

2. Tôi cần mua táo, bao nhiêu tiền 1 ký(cân/lô)?

3. 30.000 đồng. Anh mua mấy cân?

4. Anh còn cần mua gì nữa không?

5. Không, đủ rồi.Cảm ơn!

6. Vâng, cảm ơn anh. Lần sau anh lại đến mua nữa nhé.

7. Bạn cần đến khách sạn nào?

8. Tôi cần đến khách sạn Bình Minh.

9. Hôm nay giám đốc định đi đâu ăn cơm?

10. Chúng ta đi nhà hàng Mai Hoa ăn tối, được không?

11. Tôi phải đi sân bay đón khách hàng từ Anh sang. Xin hỏi, đi như thế nào a?

12. Anh đi thẳng đến đèn đỏ thứ nhất, sau đó rẽ phải và đi thẳng là/sẽ đến.

13. Tôi muốn đi siêu thị mua đồ.

14. Anh muốn mua gì?

15. Tôi muốn mua 1 ít trái cây, kem đánh răng 牙膏 và 1 ít (đồ dùng cá nhân/văn

(24)

阮氏美香 初級越語 24

phòng phẩm 日用品).

16. Thế anh Hùng biết siêu thị ở đâu không?

17. Biết, từ đây rẽ trái, đi khoảng 100 mét sẽ nhìn thấy siêu thị ở ngay bên phải cạnh ngân hàng Đài Loan.

18. Chị Mai biết lái xe (ô tô) không?

19. Tôi không biết lái xe, có việc gì không anh Đức.

20. Chúng tôi cần đi bưu điện.

21. Em Bắc biết lái xe đấy, tôi bảo em ấy lái xe đưa các anh đi.

三 三 三

三、 、 、 、 文法 文法 文法 文法

6.

主語 + 動詞 + 助詞 + 語助詞?

例如:

Chị Mai đi đâu vậy?梅姐去哪兒呀?

a. Chị đi mua đồ.我去買東西。

b. Chị đi siêu thị mua áo quần.我去超市買衣服。

7.

主語 + 動詞 + 方位詞 + 助詞?

例如:

Xin hỏi, bà Lý có ở nhà không?請問,李太太(有)在家嗎?

a. Dạ có.沒有

b. Không, bà ấy không có nhà (ạ)!(bà ấy đi vắng rồi ạ!)沒有,他不在家呢

參考文獻

相關文件

05 CAD機械設計製圖 018 陳亦恆 國立高雄科技大學 國立永靖高級工業職業學校 勞動部勞動力發展署雲嘉南分署 05 CAD機械設計製圖 028 陳彥豪 國立嘉義高級工業職業學校.

45 機器人 佳作 潘鵬宇 中山學校財團法人高雄市中山高級工商職業學校 / 45 機器人 佳作 周柏丞 中山學校財團法人高雄市中山高級工商職業學校 / 45

29 美髮(男女美髮) 佳作 吳依珊 中山學校財團法人高雄市中山高級工商職業學 校/. 30 美容 1

夏俊雄 教授 國立臺灣大學數學系 王偉仲 召集人. 國立臺灣大學數學系

03 集體創作 洪慶桐 建國科技大學 / 勞動部勞動力發展署中彰投分署, 彰化縣私立達德高級商工職業學校.. 03 集體創作 張建雄

普門學報社出版 地址:84049 台灣高雄縣大樹鄉佛光山普門學報社 電話:07-6561921 轉 1291、1292 傳真:07-6565774

國立高雄師範大學數學教育研究所碩士論文。全國博碩士論文資訊網 全國博碩士論文資訊網 全國博碩士論文資訊網,

188; 南條文雄(校訂),《梵文入楞 伽經》,(京都:大谷大學,1923 年),頁 218: abhisamayâdhigama-jñāna hi mahā-mate nitya tathāgatānām arhatā samyaksa buddhānām