• 沒有找到結果。

私立就業服務機構收取移工費用調查表

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Share "私立就業服務機構收取移工費用調查表"

Copied!
12
0
0

加載中.... (立即查看全文)

全文

(1)

私立就業服務機構收取移工費用調查表

Bảng điều tra về Công ty dịch vụ việc làm tư nhân thu phí lao động nước ngoài

年 月 日 Ngày Tháng Năm

雇主名稱

Tên Chủ

thuê

移工護照 號碼

Mã số Hộ

chiếu của Lao động nước ngoài

入境日期

Ngày nhập cảnh

仲介公司 名稱

Tên Công ty môi giới

( 本會登錄之仲介公司Công ty môi giới có đăng ký kinh doanh với

Ủy ban Lao động)

許可證號

Mã số Giấy phép kinh

doanh

調查對象□雇主 □移工

Đối tượng được điều tra □ Chủ thuê □ Lao động nước ngoài

*雇主發放移工薪資情形及生活管理:

Tình hình Chủ thuê phát lương cho lao động nước ngoài và quản lý sinh hoạt

1. 是否以直接聘僱方式招募移工:□是 □否

Có phải tuyển mộ lao động nước ngoài bằng cách thức thuê trực tiếp :

□ Phải □ Không phải

(2)

2. 目前是否委任仲介公司:□是(       公司;□同上) □無

(無委任仲介公司第

3 題、第 5 題免答)

Hiện nay có phải ủy nhiệm Công ty môi giới : □ Phải (Công ty        ;

□ Như trên) □ Không phải(Không cóủynhiệm Công ty môi giới, không cần trả lời câu hỏi số 3 và số 5)

3. 仲介公司有無簽訂書面契約:□有 □無

(已涉有違反本法第 40 條第 1 款規定) □不清楚

Công ty môi giới có ký kết Bản hợp đồng không : □ Có □ Không (Đã vi phạm qui định tại khoản 1, điều 40của Luật dịch vụ việc làm) □ Không rõ

4. 雇主發放移工薪資有無交給移工中外文對照之「薪資明細表」:

Khi phát lương cho lao động nước ngoài, Chủ thuê có giao cho “Bảng lương” có ghi bằng tiếng Trung và tiếng nước ngoài cho lao động đối chiếu không :

□有( 請出示) □無(依本辦法第 43 條規定,依法查處)

□ Có (Đề nghị cho xem Bảng lương) □ Không(Theo qui định tại điều 43 của Thể lệ quản lý

và cấp Giấy phép thuê người nước ngoài, xét xử theo luật).

5. 雇主有無代仲介公司扣款:

Chủ thuê có khấu trừ giùm các khoản tiền cho Công ty môi giới không :

□有(款項為      ,未全額給付薪資,依本辦法第 43 條規定,依法查處)

□ Có(Khoản tiền :        , chưa trả toàn bộ tiền lương, Theo qui định tại điều 43 Thể

lệ quản lý và cấp Giấy phép thuê người nước ngoài, xét xử theo luật).

□無 □ Không

6. 雇主每月以□現金□匯款□部分現金及薪資餘額直接匯入移工存摺帳戶方式給付移工薪

資, 銀行 / 郵局

Chủ thuê hàng tháng trả lương bằng□tiền mặt□chuyển tiền□một phần tiền mặt và

(3)

tiền dư chuyển gửi vào sổ tài khoản của lao động nước ngoài, Ngân hàng / Bưu chính

7. 雇主有無保管移工護照:□有

(是否經移工同意□是□否) □無

Chủ thuê có giữ Hộ chiếu của lao động nước ngoài không : □ Có(Có phải đã được sự

đồng ý của lao động nước Phải Không phải) □ Không

8. 雇主有無保管移工居留證:□有

(是否經移工同意□是□否)□無

Chủ thuê có giữ Thẻ cư trú của lao động nước ngoài không : □ Có(Có phải đã được sự

đồng ý của lao động nước Phải Không phải) □ Không

9. 雇主有無保管移工存摺及提款卡:□有

(是否經移工同意□是□否)□無

Chủ thuê có giữ Sổ tài khoản và Thẻ rút tiền của lao động nước ngoài không : □ Có(Có phải đã được sự đồng ý của lao động nước ngoài Phải Không phải) □ Không

*雇主扣除法定項目及金額情形

Tình hình Chủ thuê khấu trừ các danh mục trong qui định của pháp luật và số tiền

項目 Hạng

mục

扣款方式及金額

Cách thức khấu trừ và số tiền

說明 Giải thích

所得稅 Thuế

thu nhập

有無代扣所得稅:□有 □無(以下免答)

Có khấu trừ giùm Thuế thu nhập không : □ Có

□ Không( Không cần trả lời các câu dưới đây)

□前 月每月新臺幣( 以下同)   元;第 月起 每月  元。

□   tháng trước, mỗi tháng (dưới đây như

家庭類雇主非屬所得稅法第 89 條規定之扣繳義務人,故 不得為移工扣繳所得稅。

Thuộc diện giúp việc gia đình hay chăm sóc người bệnh trong gia đình,theo qui định điều 89 của Luật

(4)

nhau)   Đài tệ; kể từ tháng thứ   , mỗi tháng   Đài tệ.

□按每月實際薪資依所得稅法核算扣繳。(廠 工)

□ Theo tiền lương thực tế hàng tháng, hạch toán khấu trừ và nộp theo Luật thuế thu nhập. (Công nhân nhà máy)

□其他:

□ Khác :

thuế thu nhập, Chủ thuê không phải là người nghĩa vụ khấu trừ và nộp thuế thu nhập, cho nên không được khấu trừ giùm tiền Thuế thu nhập của lao động nước ngoài

健保費 Phí

bảo hiểm

y tế

有無代扣健保費:

Có khấu trừ giùm Phí bảo hiểm y tế không :

□有;每月   元 □無

□ Có ; mỗi tháng     Đài tệ □ Không

□其他:

□ Khác :

按每月實領薪資依法扣繳 Theo tiền lương thực lĩnh hàng tháng, có theo Luật

trừ

nộp phí bảo hiểm y tế

勞保費 Phí

bảo hiểm

lao động

有無代扣勞保費:

Có khấu trừ giùm Phí bảo hiểm lao động không :

□有;每月   元 □無

□ Có ; mỗi tháng     Đài tệ □ Không

□其他:

□ Khác :

按每月實領薪資依法扣繳 Theo tiền lương thực lĩnh hàng tháng, có theo Luật

trừ

nộp phí bảo hiểm lao động

(5)

其他 項目 Các hạng

mục

項目名稱 Danh mục

*移工繳付費用情形

Tình hình lao động nước ngoài nộp các khoản chi phí

項目 Hạng

mục

扣款方式及金額

Cách thức khấu trừ và số tiền

說明 Giải thích

居留證 Thẻ

cư trú

□ 移工自行給付居留證費每年 元。

□ Lao động nước ngoài tự trả Phí thẻ cư trú, mỗi năm Đài tệ.

□ 雇主全額給付薪資後,經移工委任由雇主繳付居 留證費,每年   元。

□ Sau khi Chủ thuê trả toàn bộ tiền lương, được lao động nước ngoài ủy nhiệm Chủ thuê nộp Phí thẻ cư trú, mỗi năm Đài tệ.

居 留 證 1 年 規 費 為 1,000 元。

仲介公司無移民機構證照,

仍向移工收取代辦費,已涉 違反本法第 40 條第 5 款規

定。

Lệ phí xin cấp Thẻ cư trú

với thời hạn 1 năm là

(6)

□ 雇主代扣居留證費每年 元(雇主已涉違反本辦法第 43 條規定)

□ Chủ thuê khấu trừ giùm Phí thẻ cư trú, mỗi năm Đài tệ. (Chủ thuê đã vi phạm qui định tại điều 43 của Thể lệ quản lý và cấp Giấy phép thuê người nước ngoài).

□ 代辦費:   元。

□ Phí làm giùm các thủ tục : Đài tệ.

□ 其他:

□ Khác :

1,000 Đài tệ. Công ty môi giới không có Chứng chỉ

của Cơ quan di dân, mà

vẫn thu Phí làm giùm các thủ tục với lao động nước ngoài, đã vi phạm qui định tại khoản 5, điều 40 của Luật dịch vụ việc làm.

健檢費 Phí

khám sức khỏe

□ 移工自行給付健檢費,每次   元

□ Lao động nước ngoài tự trả Phí khám sức khỏe, mỗi lần Đài tệ.

□ 雇主全額給付薪資後,經移工委任由雇主繳付健 檢費,每次   元。

□ Sau khi Chủ thuê trả toàn bộ tiền lương, được lao động nước ngoài ủy nhiệm Chủ thuê nộp Phí khám sức khỏe, mỗi lần Đài tệ.

□ 雇主於移工薪資代扣健檢費,每次   元 (雇主

已涉違反本辦法第 43 條規定)

□ Chủ thuê khấu trừ giùm Phí khám sức khỏe, mỗi lần Đài tệ. (Chủ thuê đã vi phạm qui định tại điều 43 của Thể lệ quản lý và cấp Giấy phép thuê người

各項規費應覈實收取不得預 收。得請雇主或仲介出示醫 院收據。

Nên kiểm tra các khoản thu lệ phí, không được thu trước. Được yêu cầu Chủ

thuê hoặc Công ty môi giới cho xem Biên lai của Bệnh viện.

(7)

nước ngoài).

□ 其他:

□ Khác :

服務費 Phí

phục vụ

有無委託仲介公司服務:□有 □無(以下免答)

Có ủy thác Công ty môi giới phục vụ không : □ Có

□ Không(Không cần trả lời các câu dưới đây)

仲介公司有無預先向外籍勞工收取服務費:

Công ty môi giới có thu trước Phí phục vụ với lao động nước ngoài không :

□有(已涉有違反本法第 40 條第 5 款規定) □無

□ Có( Đã vi phạm qui định tại khoản 5, điều 40 của Luật dịch vụ việc làm) □ Không

繳付金額:Số tiền nộp :

□第 1 年每月 1,800 元;第 2 年每月 1,700 元;第 3 年每月 1,500 元

□ Năm thứ nhất, mỗi tháng 1.800 Đài tệ; năm thứ hai, mỗi tháng 1.700 Đài tệ; năm thứ ba, mỗi tháng 1.500 Đài tệ.

□為重入境,同1雇主,每月 1,500 元

□ Tái nhập cảnh, cùng một Chủ thuê, mỗi tháng 1.500 Đài tệ.

□其他:

□ Khác :

收費標準表:第1年服務費 每月為 1,800 元、第 2 年為 1,700 元 、 第 3 年 為 1,500 元。但曾受聘僱工作 2 年以 上,因聘僱關係終止或聘僱 許可期間屆滿出後再入國工 作,並受聘僱同一雇主之外 國人,每月不得超過 1,500 元。且前項費用不得預先收

取。

Bảng tiêu chuẩn thu phí : Năm thứ nhất, mỗi tháng 1.800 Đài tệ, năm thứ

hai, mỗi tháng 1.700 Đài tệ; năm thứ ba, mỗi tháng 1.500 Đài tệ.

Nhưng đã từng được thuê làm việc trên 2 năm, vì chấm dứt quan hệ

thuê mướn hoặc thời

(8)

繳付方式:Cách thức nộp tiền

□每月由移工自行繳予仲介公司或仲介公司自行 向外籍勞工收取

□ Hàng tháng do lao động nước ngoài tự nộp cho Công ty môi giới hoặc Công ty môi giới tự

đến thu phí với lao động nước ngoài.

□雇主全額給付薪資後,經移工委任由雇主給付 仲介公司

□ Sau khi Chủ thuê trả toàn bộ tiền lương, được lao động nước ngoài ủy nhiệm Chủ

thuê trả cho Công ty môi giới.

□每月由雇主於移工薪資代扣予仲介公司 (雇主

已涉違反本辦法第 43 條規定)

□ Hàng tháng do Chủ thuê khấu trừ giùm từ

trong tiền lương của lao động nước ngoài cho Công ty môi giới (Chủ thuê đã vi phạm qui định tại điều 43 của Thể lệ quản lý và cấp Giấy phép thuê người nước ngoài).

□其他:

□ Khác :

hạn Giấy phép thuê hết hạn, sau đó xuất cảnh rồi nhập cảnh trở lại làm việc, người nước ngoài được thuê cùng một chủ, mỗi tháng không được thu vượt quá 1.500 Đài tệ. và các Phí phục vụ

nói trên không được thu trước .

儲蓄金 Tiền

gửi

移工有無同意儲蓄:□有(雇主提供書面資料) □無( 以下免

答) 。

Lao động nước ngoài có đồng ý gửi tiền tiết kiệm

雇主須經移工同意,並以移 工名義開戶,且不得自移工 薪資中代扣儲蓄金。

(9)

tiết kiệm

không : □ Có(Chủ thuê cung cấp tư liệu chứng nhận)

□ Không(Không cần trả lời các câu dưới đây)

有無以移工名義開戶:□有( 請提供外籍勞工帳戶)

□無;置於何處     (雇主已涉違反本辦法第 43 條規 定)

Có dùng danh nghĩa lao động nước ngoài để mở tài khoản không : □ Có ( Đề nghị cung cấp Sổ tài khoản của lao động nước ngoài).

□ Không; để ở đâu      (Chủ thuê đã vi phạm qui định tại điều 43 của Thể lệ quản lý và cấp Giấy phép thuê người nước ngoài).

移工每月儲蓄金額:每月 元。

Số tiền gửi tiết kiệm hàng tháng của lao động nước ngoài : Mỗi tháng Đài tệ.

Chủ thuê cần phải được sự đồng ý của lao động nước ngoài, và mở tài khoản bằng danh nghĩa lao động nước ngoài, vả

lại không được khấu trừ

tiền gửi tiết kiệm từ trong tiền lương của lao động nước ngoài.

借款 Khoản

tiền vay

移工有無借款:□有 □無( 以下免答)

Lao động nước ngoài có vay tiền không : □ Có

□ Không(Không cần trả lời các câu dưới đây)

繳付方式及金額:Cách thức trả tiền vay và số tiền :

□移工自行繳付借款,每月  元,共  月。

□ Lao động nước ngoài tự trả tiền vay, mỗi tháng    Đài tệ, tổng cộng    tháng.

□移工由仲介公司陪同辦理繳付國外借款, 每月 元,共  月。

移工在國外之借款應與「外 國人入國工作費用及工資切 結書」內容相符。

依本會 98 年 8 月 20 日勞職 管 字 第 0980503214 號 令 修 正發布之工資切結書備註 3 規定,中華民國私立就業服 務機構不得接受債權人委託 在臺代為收取第 4 點外國人

(10)

□ Lao động nước ngoài do Công ty môi giới đưa đi làm thủ tục trả tiền vay nước ngoài, mỗi tháng  

Đài tệ, tổng cộng    tháng.

□雇主全額給付薪資後,經移工委託雇主繳付借款,

每月  元,共  月。

□ Sau khi Chủ thuê trả toàn bộ tiền lương, được lao động nước ngoài ủy thác Chủ thuê trả tiền vay, mỗi tháng    Đài tệ, tổng cộng

tháng.

□仲介公司接受委託收取借款,每月  元,共   月。(仲介公司已涉違反本法第 40 條第 5 款規定)

□ Công ty môi giới nhận sự ủy thác thu tiền vay, mỗi tháng    Đài tệ, tổng cộng    tháng. (Công ty môi giới đã vi phạmtại khoản 5, điều 40 của Luật dịch vụ việc làm).

□雇主直接由移工薪資中代扣移工借款予仲介,每月 元,共  月。(雇主已涉違反本辦法第 43 條規定)

□ Chủ thuê trực tiếp khấu trừ tiền vay của lao động nước ngoài từ trong tiền lương của lao động nước ngoài cho Công ty môi giới, mỗi tháng      

Đài tệ, tổng cộng    tháng. (Chủ thuê đã vi phạm qui định tại điều 43 của Thể lệ quản lý và cấp Giấy phép thuê người nước ngoài).

來臺工作有關之借款,違者 依中華民國就業服務法第 40 條第 5 款規定以收取規定標

準以外費用論處。

Tiền vay của lao động nước ngoài phải phù hợp với nội dung “Bản cam kết về tiền lương và chi phí của người nước ngoài nhập cảnh làm việc”.

Theo qui định ghi chú 3 của bản cam kết về tiền lương của Ủy ban lao động đã ban bố qui định sửa đổi theo công văn số

0980503214 vào ngày 20-8-2009, Công ty dịch vụ việc làm tư nhân của Trung Hoa Dân Quốc không được nhận sự ủy thác của Chủ nợ thu giùm tiền vay liên quan tới người nước ngoài

(11)

□其他:

□ Khác :

sang làm việc tại Đài Loan theo điểm 4 qui định, Nếu vi phạm, sẽ bị

xử phạt về việc thu phí

ngoài mức tiêu chuẩn theo qui định tại khoản 5, điều 40 của Luật dịch vụ

việc làm của Trung Hoa Dân Quốc.

其他 項目

Các hạng mục

項目名稱 Danh mục

扣款方式及金額

Cách thức khấu trừ và số tiền

備註 Ghi chú

以上訪談所言屬實,若有虛偽不實,願負相關法律責任

(12)

Những lời phỏng vấn trên đây đều đúng như sự thực, nếu có khai man, tôi sẽ chịu trách niệm liên quan trước pháp luật

雇主或其相關受訪者簽名:

Chủ thuê hoặc người tiếp nhận phỏng vấn liên quan ký tên : 移工簽名 (Lao động nước ngoài ký tên):

訪查日期: 年 月 日

Ngày phỏng vấn : Ngày Tháng Năm 訪查人員簽名:         

Nhân viên thực hiện phỏng vấn ký tên :           翻譯人員簽名:        □現場或□電話翻譯

Nhân viên thông dịch ký tên :         □ Thông dịch tại Hiện trường hoặc□qua điện thoại

協查人員簽名:      

Nhân viên hỗ trợ phỏng vấn ký tên :          

註:本法係指就業服務法。本辦法係指雇主聘僱外國人許可及管理辦法。

參考文獻

相關文件

回答:雇主應為移工購買商業保險,並由雇主全額無償墊付保費並放棄保 費請求權,不得向移工請求償還或不得以工資抵扣。如雇主直接自 工資扣除,將涉違反就業服務法第 57

地方政府訪查人員應填寫外籍勞工業務訪查表;經入出國管

二、 有關私立就業服務機 構或其分支機構變更 登記許可之審查費部 分,現行收費為新臺 幣二百元,經財政部 於一百十年十月二十

流程(包括中央/縣市政府/民間機 構的各種職業重建服務,如:就業 資訊與諮詢、居家就業、創業補 助、職務再設計、各種就業服務方

Formação bruta de capital fixo, segundo o ramo de actividade económica Gross fixed capital formation by

[r]

[r]

PRINCIPAIS DADOS ESTATÍSTICOS, SEGUNDO O RAMO DE ACTIVIDADE ECONÓMICA E OS ESCALÕES DE PESSOAL AO SERVIÇO.. Real